Danh mụcCách chuyển đổi/ dịch họ tiếng Việt sang tiếng NhậtDịch họ Tiếng Việt sang tiếng Nhật...
Bài viết này đã có 219 người đã xem
Tên tiếng Nhật của bạn là gì?
Nguyễn | 佐藤 Satoh | Trần | 高橋 Takahashi |
Lê | 鈴木 Suzuki | Hoàng | 渡辺 Watanabe |
Phạm | 坂井 Sakai | Phan | 坂本 Sakamoto |
Vũ | 武井 Takei | Đặng | 遠藤 Endoh |
Bùi | 小林 Kobayashi | Đỗ | 斎藤 Saitoh |
Hồ | 加藤 Katoh | Ngô | 吉田 Yoshida |
Dương | 山田 Yamada | Đoàn | 中田 Nakata |
Đào | 桜井 Sakurai /桜沢 Sakurasawa | Đinh | 田中 Tanaka |
Tô | 安西 Anzai | Trương | 中村 Nakamura |
Lâm | 林 Hayashi | Kim | 金子 Kaneko |
Trịnh | 井上 Inoue | Mai | 牧野 Makino |
Lý | 松本 Matsumoto | Vương | 玉田 Tamada |
Phùng | 木村 Kimura | Thanh | 清水 Shimizu |
Hà | 河口 Kawaguchi | Lê Phạm | 佐々木 Sasaki |
Lương | 橋本 Hashimoto | Lưu | 中川 Nakagawa |
Trần Đặng | 高畑 Takahata | Trần Lê | 高木 Takaki |
Chu | 丸山 Maruyama | Trần Nguyễn | 高藤 Kohtoh |
Đậu | 斉田 Saita | Ông | 翁長 Onaga |
Dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật theo bảng chữ Kanji
STT | Tên | Kanji | Cách đọc thuần Nhật |
1 | Thắng | 勝 | Shou |
2 | Chính Nghĩa | 正義 | Masayoshi |
3 | Thông | 聡 | Satoshi |
4 | Tâm Đoan | 心端 | Kokorobata |
5 | Đông | 東 | Higashi |
6 | Duyên | 縁 | Yukari |
7 | Ái | 愛 | Ai |
8 | Mỹ Linh | 美鈴 | Misuzu |
9 | Anh Tuấn | 英俊 | Hidetoshi |
10 | Kim Anh | 金英 | Kanae |
11 | Mỹ Hương | 美香 | Mika |
12 | Hoa | 花 | Hana |
13 | Thu Thủy | 秋水 | Akimizu |
14 | Nam | 南 | Minami |
15 | Hạnh | 幸 | Sachi |
16 | Hương | 香 | Kaori |
17 | An Phú | 安富 | Yasutomi |
18 | Sơn | 山 | Takashi |
19 | Quý | 貴 | Takashi |
20 | Chiến | 戦 | Ikusa |
21 | Hiếu | 孝 | Takashi |
22 | Long | 隆 | Takashi |
23 | Nghị | 毅 | Takeshi |
24 | Vũ | 武 | Takeshi |
25 | Vinh | 栄 | Sakae |
26 | Hòa | 和 | Kazu |
27 | Cường | 強 | Tsuyoshi |
28 | Công | 公 | Isao |
29 | Quang | 光 | Hikaru |
30 | Bình | 平 | Hira |
STT | Tên | Kanji | Cách đọc |
1 | Bảo | 守 | Mori |
2 | Thiên Lý | 綾 | Aya |
3 | Hoàng Yến | 沙紀 | Saki |
4 | Đông | 冬樹 | Fuyuki |
5 | Hạnh | 幸子 | Sachiko |
6 | Diệu | 耀子 | Youko |
7 | Vy | 桜子 | Sakurako |
8 | Trân | 貴子 | Takako |
9 | Trâm | 菫 | Sumire |
10 | Như Quỳnh | 雪奈 | Yukina |
11 | Thúy Quỳnh | 美菜 | Mina |
12 | Thành | 誠 | Seiichi |
13 | Nguyệt | 美月 | Mizuki |
14 | Hải | 熱海 | Atami |
15 | Chi | 智香 | Tomoka |
16 | Chinh | 征夫 | Yukio |
17 | Đào | 桃子 | Momoko |
18 | Thái | 岳志 | Takeshi |
19 | Hiền | 静香 | Shizuka |
20 | Linh | 鈴江 | Suzue |
21 | Thùy Linh | 鈴鹿 / 鈴香 | Suzuka |
22 | Kiều | 那美 | Nami |
23 | Nhã | 雅美 | Masami |
24 | Nga | 雅美 | Masami |
25 | Nga | 正美 | Masami |
26 | Trinh | 美沙 | Misa |
27 | Thắng | 勝夫 | Katsuo |
28 | An | 靖子 | Yasuko |
29 | Đạo | 道夫 | Michio |
30 | Việt | 悦男 | Etsuo |
Tên Tiếng Việt – Nhật | Tên Tiếng Nhật mang ý nghĩa tương tự | Ý nghĩa |
Hằng 姮 | 慶子 Keiko | Người tốt |
Hà 河 | 江里子 Eriko | Bến sông |
Hồng 紅 | 愛子 Aiko | Màu hồng |
Bích 碧 | 葵 Aoi | Màu xanh ngọc bích |
Châu 珠 | 沙織 Saori | Tấm vải mịn |
Ngọc 玉 | 佳世子 Kayoko | Người tuyệt sắc |
Hồng Ngọc | 裕美 Hiromi | Người giàu có và đẹp đẽ |
Hoa 花 | 花子 Hanako | Bông hoa |
Loan 鸞 | 美優 Miyu | Đẹp mỹ miều |
Lan 蘭 | 百合子 Yuriko | Là một bông hoa đẹp |
Như 由希 | Yuki | Đồng âm, giống nhau |
My | 美恵 Mie | Người đẹp và có phúc |
Quỳnh 瓊 | 美咲 Misaki | Bông hoa quỳnh/bông hoa nở đẹp |
Thảo 草 | Midori | Cỏ xanh tươi |
Ngọc Anh | 智美 Tomomi | Người vừa đẹp và thông minh |
Tú 秀 | 佳子 Yoshiko | Người thanh tú, đẹp đẽ |
Quy 規 | 紀子 Noriko | Nội quy, quy định, kỷ luật |
Thắm | 晶子 Akiko | Sự tươi thắm |
Ngoan | 順子 Yoriko | Ngoan hiền |
Tuyết 雪 | 雪子 Yukiko | Bông tuyết |
Phương 芳 | 美香 Mika | Hương thơm ngát |
Để dịch tên sang tiếng Nhật theo dạng Katakana thì bạn sẽ cần đến 3 bảng sau đây để chuyển:
Bảng nguyên âm Tiếng Nhật bằng chữ Katakana
b/ v | バ |
c/ k | カ |
d/ đ | ド |
g | ガ |
h | ホ |
m | マ |
n | ノ |
Ph | フ |
qu | ク |
r/ l | ラ |
s/ x | サ |
t | ト |
y | イ |
c | ック |
k | ック |
ch | ック |
n | ン |
nh | ン |
ng | ン |
p | ップ |
t | ット |
m | ム |
STT | a, ă, â | i | u,ư | e,ê | o, ô, ơ | |
1 | B | バ | ビ | ブ | べ | ボ |
2 | C | カ | キ | ク | ケ | コ |
3 | D | ザ | ジ | ズ | ゼ | ゾ |
4 | Đ | ダ | ディ | デュ | デ | ド |
5 | G, GH | ガ | ギ | グ | ゲ | ゴ |
6 | H | ハ | ヒ | フ | へ | ホ |
7 | K | カ | キ | ク | ケ | コ |
8 | L | ラ | リ | ル | レ | ロ |
9 | M | マ | ミ | ム | メ | モ |
10 | N | ナ | ニ | ヌ | ネ | ノ |
11 | P | パ | ピ | プ | ぺ | ポ |
12 | QU (1) | ワ | ウィ | ウェ | ヲ | |
13 | QU (2) | クア | クイ | クエ | コ | |
14 | R | ラ | リ | ル | レ | ロ |
15 | S | サ | シ | ス | セ | ソ |
16 | T | タ | ティ | トウ | テ | ト |
17 | V | ヴァ | ヴィ | ヴ | ヴェ | ヴォ |
18 | X | サ | シ | ス | セ | ソ |
19 | CH | チャ | チ | チュ | チェ | チョ |
20 | GI | ジャ | ジ | ジュ | ヂエ | ジョ |
21 | KH | カ | ク | ケ | コ | |
22 | NG, NGH | ガ | ギ | グ | ゲ | ゴ |
23 | NH | ニャ | ニ | ニュ | ニェ | ニョ |
24 | PH | ファ | フィ | フ | フェ | フォ |
25 | TH | タ | ティ | テュ | テ | ト |
26 | TR | チャ | チ | チュ | チェ | チョ |
Khi đã có đầy đủ 3 bảng trên, chúng ta cùng tìm hiểu cách dịch tên mình sang tiếng nhật nhé! Trước tiên cần tách chữ ra thành 2 âm tiết rồi so sánh với bảng âm tiết đứng trước và các bảng nguyên âm, phụ âm còn lại rồi ghép lại sẽ thành tên tiếng Nhật theo chữ Katakana.
Ví dụ:
* VD1: BẢO = BA + O thì tra bảng âm tiết đứng trước có BA (バ) và tra bảng nguyên âm có O (オ)
=> Bảo = バオ
* VD2: HIỆP = HI + ỆP = ヒ + エップ = ヒエップ
* VD3: LOAN = LO(ロ) + A(ア) + N(ン) = ロアン
* VD4: SƠN TÙNG = SO(ソ) + N(ン) TU(トウ) + NG(ン) = ソン トウン
* VD5: DŨNG = DU(ズ) + NG(ン) = ズ + ン = ズン
Trung | チュン | Phương | フォン |
Trâm | チャム | Mai Chi | マイ・チ |
Hải | ハイ | Bạch | バック |
Ninh | ニン | Đằng | ダン |
Huy | フイ | Hùng | フン |
Tuấn | トゥアン | Doanh | ズアイン |
Hoa | ホア | Thành | タン |
Nhung | ニュン | Lực | ルック |
Văn | バン | Tuấn | トゥアン |
Minh | ミンドゥ | Huệ | フェホン |
Đình | ディン | Dương | ズオン |
Vũ | ヴ | Hiến | ヒエン |
Ngọc | ゴック | Trần | チャン |
Ánh | アインブイ | Đức | ドゥック |
Ngô | ズイ | Tân | タン |
Duy | チュン | Cao | カオ |
>> Quan tâm: Tên Tiếng Anh Của Bạn Là Gì? Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Anh Chuẩn Nhất
Đổi tên Việt sang tiếng Nhật theo kiểu Hiragana cũng là một cách đổi tên dựa vào Hán tự tương tự như Kanji. Sau đây là cách chuyển tên theo Hiragana mà bạn có thể tham khảo.
Bảng chữ cái Hiragana gồm có 71 chữ và có 5 nguyên âm あ(a) – い(i) – う(u) – え(e) – お(o). Các nguyên âm này đứng sau phụ âm, và bán nguyên âm để thạo thành đơn vị âm.
あ a | い i | う u | え e | お o |
か ka | き ki | く ku | け ke | こ ko |
が ga | ぎ gi | ぐ gu | げ ge | ご go |
さ sa | し shi | す su | せ se | そ so |
ざ za | じ ji | ず zu | ぜ ze | ぞ zo |
た ta | ち chi | つ tsu | て te | と to |
だ da | ぢ ji | づ zu | で de | ど do |
な na | に ni | ぬ nu | ね ne | の no |
は ha | ひ hi | ふ fu | へ he | ほ ho |
ば ba | び bi | ぶ bu | べ be | ぼ bo |
ぱ pa | ぴ pi | ぷ pu | ぺ pe | ぽ po |
ま ma | み mi | む mu | め me | も mo |
や ya | ゆ yu | よ yo | ||
ら ra | り ri | る ru | れ re | ろ ro |
わ wa | を wo | ん n/m |
Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Nhật | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Nhật |
Thu Thủy | トゥ・トゥイ | Ánh Ngọc | アン・ゴク |
Thu | トゥ | Đức Dũng | ドゥク・ズン |
Thịnh | ティン | Lương | ルオン |
Thiêm | ティエム | Hương | フオン |
Tú | トゥ | Huy Hoàng | フイ・ホアン |
Tuấn | トゥアン | Đinh | ディエム |
Trà | チャ | Quốc Khánh | コク・カン |
Trường | チュオン | Ngọc Khang | ゴク・カン |
Vy | ヴィ | Điểm | ディエム |
Việt | ヴィエト | Lệ Mỹ | レ・ミ |
Dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật
Web, ứng dụng dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật
Google Dịch là trang web dịch tiếng Nhật online miễn phí phổ biến hiện nay. Trang web có giao diện đơn giản, hỗ trợ dịch hơn 100 ngôn ngữ khác nhau trong đó có tiếng Nhật. Trang web sẽ giúp bạn dịch tiếng Việt sang các ngôn ngữ khác như Tiếng Nhật, tiếng Việt, tiếng Anh,… một cách nhanh chóng
✅ Ưu điểm:
✅ Nhược điểm:
Dịch tiếng Nhật sang Tiếng Việt online bằng mazii.net là trang web dịch tiếng Nhật trực tuyến được nhiều bạn trẻ học tiếng Nhật yêu thích hiện nay. Được xem như cuốn từ điển Việt – Nhật với hơn 250000 từ vựng Nhật – Việt. Ngoài ra, trang web còn tích hợp nhiều tiện ích tiện lợi khác giúp bạn rèn luyện tiếng Nhật một cách hiệu quả.
✅ Ưu điểm:
WorldLingo là web dịch tiếng Nhật online cực kỳ tốt hiện nay. Với khả năng dịch vô cùng chuẩn xác đạt đến 75% nghĩa văn bản gốc. Tích hợp khả năng dịch hơn 140 ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
✅ Ưu điểm:
✅ Nhược điểm:
Vietnamese-translator.com là website dịch Tiếng Việt sang tiếng Nhật online miễn phí hỗ trợ dịch với hơn 25 ngôn ngữ khác nhau trong đó có tiếng Nhật. Giúp bạn dịch các văn bản tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại một cách dễ dàng và nhanh chóng.
✅ Ưu điểm:
✅ Nhược điểm:
Jdict là phần mềm dịch tiếng Việt sang tiếng Nhật cho phép người dùng tra cứu ngôn ngữ bằng cách viết chữ lên màn hình cảm ứng, app sẽ tự động nhận dạng mặt chữ Kanji và trả về kết quả dịch thuật ngay lập tức.
✅ Ưu điểm
Ngôn ngữ Nhật và ngôn ngữ Việt đều vay mượn từ Hán nên bạn có thể dễ dàng chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Tuy nhiên vì Kanji và Hiragana thường khó hơn nên khi mới bắt đầu làm quen với tiếng Nhật thì bạn nên chuyển tên của mình theo bảng Katakana, khi nào có vốn Hán tự nhất định thì bạn có thể chuyển tên mình sang tiếng Nhật theo hai cách kia.
Danh mụcCách chuyển đổi/ dịch họ tiếng Việt sang tiếng NhậtDịch họ Tiếng Việt sang tiếng Nhật...
Danh mụcCách chuyển đổi/ dịch họ tiếng Việt sang tiếng NhậtDịch họ Tiếng Việt sang tiếng Nhật...
Danh mụcCách chuyển đổi/ dịch họ tiếng Việt sang tiếng NhậtDịch họ Tiếng Việt sang tiếng Nhật...
Danh mụcCách chuyển đổi/ dịch họ tiếng Việt sang tiếng NhậtDịch họ Tiếng Việt sang tiếng Nhật...
Danh mụcCách chuyển đổi/ dịch họ tiếng Việt sang tiếng NhậtDịch họ Tiếng Việt sang tiếng Nhật...
Danh mụcCách chuyển đổi/ dịch họ tiếng Việt sang tiếng NhậtDịch họ Tiếng Việt sang tiếng Nhật...
Danh mụcCách chuyển đổi/ dịch họ tiếng Việt sang tiếng NhậtDịch họ Tiếng Việt sang tiếng Nhật...
Danh mụcCách chuyển đổi/ dịch họ tiếng Việt sang tiếng NhậtDịch họ Tiếng Việt sang tiếng Nhật...
Danh mụcCách chuyển đổi/ dịch họ tiếng Việt sang tiếng NhậtDịch họ Tiếng Việt sang tiếng Nhật...